Đọc nhanh: 手动千斤顶 (thủ động thiên cân đỉnh). Ý nghĩa là: Kích nâng; thao tác thủ công; vận hành bằng tay.
手动千斤顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kích nâng; thao tác thủ công; vận hành bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动千斤顶
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 他们 在 公园 里 动手 了
- Họ đã đánh nhau trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
千›
手›
斤›
顶›