Đọc nhanh: 党阀 (đảng phiệt). Ý nghĩa là: đảng phiệt (kẻ cầm đầu gây bè cánh, hoành hành trong Đảng.).
党阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng phiệt (kẻ cầm đầu gây bè cánh, hoành hành trong Đảng.)
指政党内把持大权、专横跋扈、进行宗派活动的头目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党阀
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 他 是 个 拆白党
- nó là một tên lừa đảo
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
阀›