Đọc nhanh: 财阀 (tài phiệt). Ý nghĩa là: tài phiệt; bọn cá mập (nhà tư bản lũng đoạn, thường chỉ trùm tài chính).
财阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài phiệt; bọn cá mập (nhà tư bản lũng đoạn, thường chỉ trùm tài chính)
指垄断资本家一般指金融寡头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财阀
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
阀›