气流 qìliú
volume volume

Từ hán việt: 【khí lưu】

Đọc nhanh: 气流 (khí lưu). Ý nghĩa là: luồng không khí; luồng hơi, luồng khí hít thở; luồng khí tạo nên âm thanh. Ví dụ : - 悬挂式滑翔机藉著暖气流在高空飞行. Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.. - 在对流中热气流向上运动. Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

Ý Nghĩa của "气流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luồng không khí; luồng hơi

流动的空气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • volume volume

    - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

✪ 2. luồng khí hít thở; luồng khí tạo nên âm thanh

由肺的膨胀或收缩而吸入或呼出的气,是发音的动力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气流

  • volume volume

    - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 流气 liúqì

    - cử chỉ côn đồ.

  • volume volume

    - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • volume volume

    - 强对流 qiángduìliú 天气 tiānqì 容易 róngyì 形成 xíngchéng 冰雹 bīngbáo

    - Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.

  • volume volume

    - 保证 bǎozhèng 室内空气 shìnèikōngqì 流通 liútōng

    - Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.

  • volume volume

    - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 浙流 zhèliú 滔滔 tāotāo 气势 qìshì hóng

    - Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao