Đọc nhanh: 力气 (lực khí). Ý nghĩa là: sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ), nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng. Ví dụ : - 他用尽了所有的力气去爬山。 Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.. - 小孩子们已经没有力气了。 Bọn trẻ không còn sức lực rồi.. - 我没有力气继续跑步了。 Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
力气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ)
筋肉的效能;气力
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng
努力
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他花 了 很多 力气 学 汉语
- Anh ấy rất nỗ lực học tiếng Hán.
- 这个 工作 需要 很多 力气
- Công việc này cần rất nhiều nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力气
✪ 1. Động từ (花、卖、费、省) + 力气
hành động liên quan đến 力气
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 我们 花 了 很多 力气
- Chúng tôi đã tiêu tốn nhiều sức lực.
So sánh, Phân biệt 力气 với từ khác
✪ 1. 力气 vs 力量
"力气" chỉ đến từ con người (hoặc động vật).
"力量" không có giới hạn như vậy.
Ý nghĩa của "力量" rất rộng và ý nghĩa của "大气" tương đối hẹp.
"力气" thường dùng trong khẩu ngữ, "力量" khẩu ngữ hay văn viết đều sử dụng, trong những dịp trang trọng sẽ sử dụng "力量",không sử dụng "力气".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
气›