力气 lìqì
volume volume

Từ hán việt: 【lực khí】

Đọc nhanh: 力气 (lực khí). Ý nghĩa là: sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ), nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng. Ví dụ : - 他用尽了所有的力气去爬山。 Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.. - 小孩子们已经没有力气了。 Bọn trẻ không còn sức lực rồi.. - 我没有力气继续跑步了。 Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.

Ý Nghĩa của "力气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

力气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ)

筋肉的效能;气力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 力气 lìqi 爬山 páshān

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi men 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 力气 lìqi le

    - Bọn trẻ không còn sức lực rồi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 力气 lìqi 继续 jìxù 跑步 pǎobù le

    - Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng

努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou hěn 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc rất nỗ lực.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 力气 lìqi xué 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy rất nỗ lực học tiếng Hán.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 需要 xūyào 很多 hěnduō 力气 lìqi

    - Công việc này cần rất nhiều nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力气

✪ 1. Động từ (花、卖、费、省) + 力气

hành động liên quan đến 力气

Ví dụ:
  • volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ.

  • volume

    - 我们 wǒmen huā le 很多 hěnduō 力气 lìqi

    - Chúng tôi đã tiêu tốn nhiều sức lực.

So sánh, Phân biệt 力气 với từ khác

✪ 1. 力气 vs 力量

Giải thích:

"力气" chỉ đến từ con người (hoặc động vật).
"力量" không có giới hạn như vậy.
Ý nghĩa của "力量" rất rộng và ý nghĩa của "大气" tương đối hẹp.
"力气" thường dùng trong khẩu ngữ, "力量" khẩu ngữ hay văn viết đều sử dụng, trong những dịp trang trọng sẽ sử dụng "力量",không sử dụng "力气".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气

  • volume volume

    - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

  • volume volume

    - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • volume volume

    - yòng 力气 lìqi 扔掉 rēngdiào le zhè 石头 shítou

    - Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.

  • volume volume

    - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 力气 lìqi 爬山 páshān

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 全身 quánshēn 力气 lìqi

    - Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao