Đọc nhanh: 文化程度 (văn hoá trình độ). Ý nghĩa là: Trình độ văn hóa.
文化程度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình độ văn hóa
文化程度,是一个词语,表示一个国家、一个民族人口素质的重要指标,它标志着一个国家的文化教育普及和发展程度。根据国家文化程度代码标准(国家标准GB4658-84),文化程度从大类上可分为研究生、大学本科(简称:大学)、大学专科和专科学校、中等专业学校(简称:中专)或中等技术学校(简称:中技)、技工学校、高中,初中,小学,文盲或半文盲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化程度
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
度›
文›
程›