Đọc nhanh: 典礼 (điển lễ). Ý nghĩa là: lễ; lễ lớn; lễ nghi. Ví dụ : - 我们将参加奠基典礼。 Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.. - 奠基典礼吸引了很多人。 Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ; lễ lớn; lễ nghi
隆重的仪式
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 典礼 将 在 明天 举行
- Lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
礼›