Đọc nhanh: 较比 (giảo bí). Ý nghĩa là: tương đối; khá; hơi (phó từ, biểu thị mức độ nhất định). Ví dụ : - 这间屋子较比宽绰。 gian phòng này tương đối rộng.. - 这里的气候较比热。 khí hậu nơi này khá nóng.
较比 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đối; khá; hơi (phó từ, biểu thị mức độ nhất định)
副词,表示具有一定程度;比较
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 这里 的 气候 较 比热
- khí hậu nơi này khá nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较比
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
较›