Đọc nhanh: 外购提单作业 (ngoại cấu đề đơn tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt).
外购提单作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外购提单作业
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 你 必须 提前完成 作业
- Bạn phải hoàn thành bài tập trước.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 学生 向 老师 提交 作业
- Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
单›
外›
提›
购›