Đọc nhanh: 成本分摊作业 (thành bổn phân than tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác phân bổ giá thành (aapt).
成本分摊作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác phân bổ giá thành (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本分摊作业
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 你 必须 提前完成 作业
- Bạn phải hoàn thành bài tập trước.
- 他 急忙 完成 作业
- Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 她 十分 自觉 地 完成 了 作业
- Cô ấy rất tự giác hoàn thành bài tập.
- 他 先该 着 完成 作业
- Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.
- 你 要 多久 完成 作业 ?
- Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?
- 你 不得不 完成 作业
- Bạn đành phải hoàn thành bài tập thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
分›
成›
摊›
本›