Đọc nhanh: 高空作业 (cao không tá nghiệp). Ý nghĩa là: làm việc trên cao; thao tác trên cao.
高空作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc trên cao; thao tác trên cao
登上架子、杆子等在高处进行操作修建高的建筑物或桥梁,架设电线等工程都有这种作业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空作业
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 空姐 的 工作 要求 很 高
- Công việc của tiếp viên hàng không yêu cầu cao.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
空›
高›