Đọc nhanh: 残兵败将 (tàn binh bại tướng). Ý nghĩa là: tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại.
残兵败将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại
伤残的兵卒,败退的将官形容战败后的余部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残兵败将
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
将›
残›
败›
cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại)
quân lính tản mạn; lính mất chỉ huy (bị mất người chỉ huy)
già nua yếu ớt
lính tôm tướng cua; binh tôm tướng tép; binh hèn tướng nhát (binh tướng của Long Vương trong truyền thuyết, ví với binh tướng vô dụng)
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh