Đọc nhanh: 老弱残兵 (lão nhược tàn binh). Ý nghĩa là: già nua yếu ớt.
老弱残兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già nua yếu ớt
比喻由于年老、体弱以及其他原因而工作能力较 差的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弱残兵
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
弱›
残›
老›