Đọc nhanh: 残部 (tàn bộ). Ý nghĩa là: tàn quân; phần còn lại; phần người ngựa sót lại; tàn bộ.
残部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn quân; phần còn lại; phần người ngựa sót lại; tàn bộ
残存下来的部分人马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
部›