Đọc nhanh: 虾兵蟹将 (hà binh giải tướng). Ý nghĩa là: lính tôm tướng cua; binh tôm tướng tép; binh hèn tướng nhát (binh tướng của Long Vương trong truyền thuyết, ví với binh tướng vô dụng). Ví dụ : - 将领没来迎战,倒来了一批虾兵蟹将 Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
虾兵蟹将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính tôm tướng cua; binh tôm tướng tép; binh hèn tướng nhát (binh tướng của Long Vương trong truyền thuyết, ví với binh tướng vô dụng)
神话传说中龙王的兵将,比喻不中用的兵将
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾兵蟹将
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
将›
虾›
蟹›
tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại
quân lính tản mạn; lính mất chỉ huy (bị mất người chỉ huy)