Đọc nhanh: 半死 (bán tử). Ý nghĩa là: gần chết; bị giày vò, tàn phá kinh khủng. Ví dụ : - 打个半死 đánh gần chết. - 气得半死 tức gần chết
半死 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần chết; bị giày vò, tàn phá kinh khủng
形容受到的折磨、摧残极深
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 气得 半死
- tức gần chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半死
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 气得 半死
- tức gần chết
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 挣 了 好 半天 才 死 了
- Giãy giụa mãi mới chết.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
死›