半死 bànsǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bán tử】

Đọc nhanh: 半死 (bán tử). Ý nghĩa là: gần chết; bị giày vò, tàn phá kinh khủng. Ví dụ : - 打个半死 đánh gần chết. - 气得半死 tức gần chết

Ý Nghĩa của "半死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半死 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần chết; bị giày vò, tàn phá kinh khủng

形容受到的折磨、摧残极深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打个 dǎgè 半死 bànsǐ

    - đánh gần chết

  • volume volume

    - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半死

  • volume volume

    - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • volume volume

    - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

  • volume volume

    - 打个 dǎgè 半死 bànsǐ

    - đánh gần chết

  • volume volume

    - 半死不活 bànsǐbùhuó

    - sống dở chết dở

  • volume volume

    - 一知半解 yīzhībànjiě

    - chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.

  • volume volume

    - zhēng le hǎo 半天 bàntiān cái le

    - Giãy giụa mãi mới chết.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao