Đọc nhanh: 正途 (chánh đồ). Ý nghĩa là: chính đồ; chính đạo. Ví dụ : - 纵使大众也曾偏向正途也罢,那总是出于错误的原因。 Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
正途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính đồ; chính đạo
正道
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正途
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
途›