正轨 zhèngguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chính quỹ】

Đọc nhanh: 正轨 (chính quỹ). Ý nghĩa là: con đường phát triển đúng đắn; nề nếp. Ví dụ : - 纳入正轨 đi vào nề nếp. - 走上正轨 đi vào con đường đúng.

Ý Nghĩa của "正轨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正轨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con đường phát triển đúng đắn; nề nếp

正常的发展道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纳入 nàrù 正轨 zhèngguǐ

    - đi vào nề nếp

  • volume volume

    - 走上正轨 zǒushàngzhèngguǐ

    - đi vào con đường đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正轨

  • volume volume

    - 纳入 nàrù 正轨 zhèngguǐ

    - đi vào nề nếp

  • volume volume

    - 走上正轨 zǒushàngzhèngguǐ

    - đi vào con đường đúng.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 轨于 guǐyú 正义 zhèngyì

    - Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 必须 bìxū 回到 huídào 正常 zhèngcháng 轨道 guǐdào

    - Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 轨道 guǐdào

    - Công nhân đang sửa chữa đường ray.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 慢慢 mànmàn le 正轨 zhèngguǐ

    - Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 雄性 xióngxìng 大猩猩 dàxīngxing 正在 zhèngzài 觅食 mìshí

    - Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQKN (大手大弓)
    • Bảng mã:U+8F68
    • Tần suất sử dụng:Cao