Đọc nhanh: 正轨 (chính quỹ). Ý nghĩa là: con đường phát triển đúng đắn; nề nếp. Ví dụ : - 纳入正轨 đi vào nề nếp. - 走上正轨 đi vào con đường đúng.
正轨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường phát triển đúng đắn; nề nếp
正常的发展道路
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 走上正轨
- đi vào con đường đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正轨
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 走上正轨
- đi vào con đường đúng.
- 做事 要 轨于 正义
- Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.
- 项目 必须 回到 正常 轨道
- Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 我 的 学习 慢慢 入 了 正轨
- Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
轨›