Đọc nhanh: 正路 (chánh lộ). Ý nghĩa là: đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải. Ví dụ : - 走正路 đi trên con đường đúng đắn.
正路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải
做人做事的正当途径
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正路
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 行人 正在 过 马路
- Người đi bộ đang băng qua đường.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 他 找到 了 正确 的 路
- Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
路›