Đọc nhanh: 正文 (chánh văn). Ý nghĩa là: chính văn; bài cái. Ví dụ : - 词典正文后面有五种附录。 có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.. - 正文用大字,注用小字。 chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
正文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính văn; bài cái
著作的本文 (区别于'注解'、'附录'等)
- 词典 正文 后面 有 五种 附录
- có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正文
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 她 正在 学习 中文
- Cô ấy đang học tiếng Trung.
- 我们 正在 学习 中文
- Chúng tôi đang học tiếng Trung.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 他 正在 辅助 我 处理 文件
- Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
正›