Đọc nhanh: 正业 (chính nghiệp). Ý nghĩa là: nghề chính; nghề chính đáng. Ví dụ : - 不务正业 không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
正业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề chính; nghề chính đáng
正当的职业
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正业
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 纺织业 正在 快速 发展
- Ngành dệt may đang phát triển nhanh chóng.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
正›