Đọc nhanh: 千儿八百 (thiên nhi bát bá). Ý nghĩa là: xấp xỉ một nghìn; ngót một nghìn.
千儿八百 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấp xỉ một nghìn; ngót một nghìn
一千或略少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千儿八百
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
八›
千›
百›