正房 zhèng fáng
volume volume

Từ hán việt: 【chánh phòng】

Đọc nhanh: 正房 (chánh phòng). Ý nghĩa là: nhà giữa; nhà chính, vợ cả; vợ lớn; chính thất.

Ý Nghĩa của "正房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà giữa; nhà chính

四合院里位置在正面的房屋,通常是坐北朝南的也叫上房

✪ 2. vợ cả; vợ lớn; chính thất

指大老婆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正房

  • volume volume

    - 老婆 lǎopó 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Vợ đang nấu ăn trong bếp.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 烧饭 shāofàn

    - Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 厂房 chǎngfáng 正在 zhèngzài 建设 jiànshè

    - Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不是 búshì 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Chúng tôi không đang dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修房子 xiūfángzi

    - Công nhân đang sửa nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao