Đọc nhanh: 班房 (ban phòng). Ý nghĩa là: phòng trực; buồng trực; nơi trực ban của nha dịch ở nha môn, nhà tù; nơi tạm giam. Ví dụ : - 道班房(道班工人集体居住的房屋)。 phòng của đội bảo quản đường.
班房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trực; buồng trực; nơi trực ban của nha dịch ở nha môn
旧时衙门衙役值班的房间
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
✪ 2. nhà tù; nơi tạm giam
临时拘留人的地方 泛称监狱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班房
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
班›