Đọc nhanh: 厢房 (sương phòng). Ý nghĩa là: chái nhà; nhà phụ (sương phòng). Ví dụ : - 厢房的窗户很大。 Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.. - 他们在厢房里吃晚饭。 Họ ăn tối trong sương phòng.. - 这间厢房特别安静。 Nhà phụ này rất yên tĩnh.
厢房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chái nhà; nhà phụ (sương phòng)
在正房前面两旁的房屋
- 厢房 的 窗户 很大
- Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢房
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 厢房 的 窗户 很大
- Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厢›
房›