Đọc nhanh: 包房 (bao phòng). Ý nghĩa là: thuê chung phòng; mướn chung phòng, gian; ngăn; phòng (trên xe lửa).
包房 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuê chung phòng; mướn chung phòng
旅客一人或与同伴租用旅店一间或几间房
✪ 2. gian; ngăn; phòng (trên xe lửa)
火车客车车厢中有或没有床位及盥洗设备的私人房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包房
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
房›