Đọc nhanh: 配房 (phối phòng). Ý nghĩa là: nhà ngang; nhà phụ; nhà dưới; chái (hai bên nhà chính); nhà xép, buồng xếp; buồng phụ.
配房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ngang; nhà phụ; nhà dưới; chái (hai bên nhà chính); nhà xép
厢房
✪ 2. buồng xếp; buồng phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配房
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
配›