Đọc nhanh: 公理 (công lí). Ý nghĩa là: tiền đề; mệnh đề, công lý; chân lý; lẽ công. Ví dụ : - 整体大於其任何一部分是公理. Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
公理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đề; mệnh đề
经过人类长期反复实践的考验,不需要再加证明的命题,如:如果A=B, B=C,则A=C
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
✪ 2. công lý; chân lý; lẽ công
社会上多数人公认的正确道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公理
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他 是 公司 的 总经理
- Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
理›