Đọc nhanh: 正义感 (chính nghĩa cảm). Ý nghĩa là: tinh thần trọng nghĩa; chuộng chính nghĩa. Ví dụ : - 做事要有是非观念和正义感. Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.. - 凡是有正义感的人都一定会对这种暴行感到震惊. Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
正义感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần trọng nghĩa; chuộng chính nghĩa
好善嫉恶,有维护正义、主持公理的心思与热情
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正义感
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 你 让 我 感到 完整 , 因为 有 了 你 , 我 的 生命 才 有 意义
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, vì có em, cuộc đời anh mới có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
感›
正›