Đọc nhanh: 正音 (chính âm). Ý nghĩa là: sửa phát âm; chữa phát âm, âm chuẩn.
✪ 1. sửa phát âm; chữa phát âm
矫正语音
✪ 2. âm chuẩn
标准音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正音
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
- 这时候 一个 洋洋盈耳 的 声音 传 了 过来 正是 凌菲 的
- Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.
- 我 正在 拼音 这个 词
- Tôi đang ghép âm từ này.
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 是 我 真正 的 知音
- Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
音›