Đọc nhanh: 正理 (chánh lí). Ý nghĩa là: lẽ phải; đúng lẽ.
正理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ phải; đúng lẽ
正确的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正理
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他 正在 整理 自己 的 衣柜
- Anh ấy đang sắp xếp lại tủ quần áo của mình.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 他们 正在 整理 这些 卷
- Họ đang sắp xếp những hồ sơ này.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
理›