家庭欢聚 jiātíng huānjù
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 家庭欢聚 Ý nghĩa là: Gia đình sum vầy. Ví dụ : - 每年圣诞节家庭欢聚的时光总是特别温馨。 Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.. - 在这个假期里家庭欢聚的时刻是最宝贵的。 Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.

Ý Nghĩa của "家庭欢聚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家庭欢聚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gia đình sum vầy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每年 měinián 圣诞节 shèngdànjié 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时光 shíguāng 总是 zǒngshì 特别 tèbié 温馨 wēnxīn

    - Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 假期 jiàqī 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时刻 shíkè shì zuì 宝贵 bǎoguì de

    - Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭欢聚

  • volume volume

    - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 共度 gòngdù 良宵 liángxiāo

    - mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.

  • volume volume

    - 聚会 jùhuì shí 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 聊天 liáotiān

    - Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 我们 wǒmen 全家 quánjiā huì 欢聚 huānjù zài 一起 yìqǐ

    - Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.

  • - 每年 měinián 圣诞节 shèngdànjié 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时光 shíguāng 总是 zǒngshì 特别 tèbié 温馨 wēnxīn

    - Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.

  • - zài 这个 zhègè 假期 jiàqī 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时刻 shíkè shì zuì 宝贵 bǎoguì de

    - Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao