Đọc nhanh: 次要角色 (thứ yếu giác sắc). Ý nghĩa là: Vai thứ.
次要角色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai thứ
自从08年一张新曲加精选《Kenny's Essentials》(《代表作 新曲+精选》),已久久未听过关智斌的歌声。人生去到30多岁,经历了很多事情,自己再不是初出茅庐横冲直撞的小伙子,是时候融会过去的经历,重新调整自己,塑造一个理想角色,向人生另一章出发。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要角色
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
- 她 需要 你 为了 她 当 一次 反角
- Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
- 教师 是 社会 中 重要 角色
- Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
色›
要›
角›