volume volume

Từ hán việt: 【thứ】

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ; hỗ trợ, họ Thứ. Ví dụ : - 她总是乐于佽人。 Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.. - 我们应该互相佽帮。 Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.. - 我认识一位姓佽的。 Tôi quen một người họ Thứ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp; giúp đỡ; hỗ trợ

帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乐于 lèyú rén

    - Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng bāng

    - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thứ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng de

    - Tôi quen một người họ Thứ.

  • volume volume

    - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng de

    - Tôi quen một người họ Thứ.

  • volume volume

    - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乐于 lèyú rén

    - Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng bāng

    - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMO (人戈一人)
    • Bảng mã:U+4F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp