Đọc nhanh: 车次 (xa thứ). Ý nghĩa là: số tàu; số hiệu đoàn tàu; chuyến xe; chuyến tàu.
车次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số tàu; số hiệu đoàn tàu; chuyến xe; chuyến tàu
列车的编号或长途汽车行车的次第
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车次
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
车›