次长 cì zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thứ trưởng】

Đọc nhanh: 次长 (thứ trưởng). Ý nghĩa là: thứ trưởng; phó bí thư (của chính quyền trung ương thời xưa).

Ý Nghĩa của "次长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

次长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ trưởng; phó bí thư (của chính quyền trung ương thời xưa)

旧时中央政府所属各部的副部长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次长

  • volume volume

    - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì yǒu 四名 sìmíng 组长 zǔzhǎng 参加 cānjiā

    - Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng de 领域 lǐngyù zài 三次 sāncì yuán 世界 shìjiè

    - Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.

  • volume volume

    - 汤姆 tāngmǔ 长胡子 zhǎnghúzi le 我们 wǒmen 上次 shàngcì 见到 jiàndào shí hái 没长 méizhǎng ne

    - Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.

  • volume volume

    - 忧心忡忡 yōuxīnchōngchōng de 家长 jiāzhǎng men kāi le 一次 yīcì huì

    - Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.

  • volume volume

    - 船长 chuánzhǎng zài 航海日志 hánghǎirìzhì zhōng 描述 miáoshù le 这次 zhècì 事故 shìgù

    - Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.

  • volume volume

    - 来回 láihuí 一次 yīcì yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Bạn đi về một lượt mất bao lâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao