Đọc nhanh: 次长 (thứ trưởng). Ý nghĩa là: thứ trưởng; phó bí thư (của chính quyền trung ương thời xưa).
次长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ trưởng; phó bí thư (của chính quyền trung ương thời xưa)
旧时中央政府所属各部的副部长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次长
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
- 忧心忡忡 的 家长 们 开 了 一次 会
- Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
长›