初次 chūcì
volume volume

Từ hán việt: 【sơ thứ】

Đọc nhanh: 初次 (sơ thứ). Ý nghĩa là: lần đầu; lần đầu tiên; lần thứ nhất. Ví dụ : - 我们俩初次见面的光景我还记得很清楚。 hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.. - 我是初次 来北京。 lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.. - 初次下海头晕呕吐是难免的。 lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

Ý Nghĩa của "初次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần đầu; lần đầu tiên; lần thứ nhất

第一次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • volume volume

    - shì 初次 chūcì lái 北京 běijīng

    - lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 登台 dēngtái 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 发憷 fāchù

    - lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初次

  • volume volume

    - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • volume volume

    - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • volume volume

    - shì 初次 chūcì lái 北京 běijīng

    - lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 初次见面 chūcìjiànmiàn

    - Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 登台 dēngtái 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 发憷 fāchù

    - lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.

  • volume volume

    - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao