Đọc nhanh: 不佳 (bất giai). Ý nghĩa là: không tốt. Ví dụ : - 我厨艺不佳 Tôi nấu ăn không ngon.
不佳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tốt
not good
- 我 厨艺 不佳
- Tôi nấu ăn không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不佳
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 我 厨艺 不佳
- Tôi nấu ăn không ngon.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
佳›