Đọc nhanh: 次元 (thứ nguyên). Ý nghĩa là: thứ nguyên (từ mượn, từ tiếng Nhật).
次元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ nguyên (từ mượn, từ tiếng Nhật)
dimension (loanword, from Japanese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次元
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 每人 接种 两次 只 需要 1 美元
- Hai lần tiêm chủng chỉ tốn 1 USD/người.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
次›