楼房 lóufáng
volume volume

Từ hán việt: 【lâu phòng】

Đọc nhanh: 楼房 (lâu phòng). Ý nghĩa là: nhà lầu; chung cư (từ hai tầng trở lên). Ví dụ : - 这座楼房看外面很坚固。 Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.. - 这座楼房的阳台很宽敞。 Ban công của chung cư này rất rộng rãi.. - 我喜欢这栋楼房的设计。 Tôi thích thiết kế của chung cư này.

Ý Nghĩa của "楼房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

楼房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà lầu; chung cư (từ hai tầng trở lên)

两层或多层的房子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng kàn 外面 wàimiàn hěn 坚固 jiāngù

    - Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这栋 zhèdòng 楼房 lóufáng de 设计 shèjì

    - Tôi thích thiết kế của chung cư này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼房

  • volume volume

    - 宿舍 sùshè 一号 yīhào lóu 101 房间 fángjiān

    - Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 楼房 lóufáng yǒu 雕栏玉砌 diāolányùqì

    - Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建设 jiànshè 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài xīn de 楼房 lóufáng 随处可见 suíchùkějiàn

    - việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 楼下 lóuxià 单元房 dānyuánfáng 传来 chuánlái 愤怒 fènnù de 喊叫 hǎnjiào

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.

  • volume volume

    - 第三 dìsān lóu shì de 房间 fángjiān

    - Tầng thứ ba là phòng của tôi.

  • volume volume

    - 路边 lùbiān yǒu 一栋 yīdòng jiù 楼房 lóufáng

    - Bên đường có một tòa nhà cũ.

  • - qǐng zài 登记 dēngjì hòu 直接 zhíjiē 上楼 shànglóu nín de 房间 fángjiān 号码 hàomǎ huì 提供 tígōng gěi nín

    - Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao