Đọc nhanh: 楼房 (lâu phòng). Ý nghĩa là: nhà lầu; chung cư (từ hai tầng trở lên). Ví dụ : - 这座楼房看外面很坚固。 Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.. - 这座楼房的阳台很宽敞。 Ban công của chung cư này rất rộng rãi.. - 我喜欢这栋楼房的设计。 Tôi thích thiết kế của chung cư này.
楼房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà lầu; chung cư (từ hai tầng trở lên)
两层或多层的房子
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 我 喜欢 这栋 楼房 的 设计
- Tôi thích thiết kế của chung cư này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼房
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 第三 楼 是 我 的 房间
- Tầng thứ ba là phòng của tôi.
- 路边 有 一栋 旧 楼房
- Bên đường có một tòa nhà cũ.
- 请 在 登记 后 直接 上楼 , 您 的 房间 号码 会 提供 给 您
- Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
楼›