Đọc nhanh: 房舍 (phòng xá). Ý nghĩa là: Tòa nhà, nhà ở.
房舍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa nhà
building
✪ 2. nhà ở
house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房舍
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
舍›