Đọc nhanh: 楼台 (lâu thai). Ý nghĩa là: ban công; sân phơi, lầu; gác (thường dùng nhiều trong thơ ca, kịch nghệ), lâu đài. Ví dụ : - 远处楼台,依稀可见。 Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
楼台 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ban công; sân phơi
凉台
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
✪ 2. lầu; gác (thường dùng nhiều trong thơ ca, kịch nghệ)
泛指楼 (多用于诗词戏曲)
✪ 3. lâu đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼台
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
楼›