Đọc nhanh: 暗楼子 (ám lâu tử). Ý nghĩa là: gác xép.
暗楼子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gác xép
屋内顶部可以藏东西的部分,在天花板上开一方口,临时用梯子上下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗楼子
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
暗›
楼›