Đọc nhanh: 楚辞 (sở từ). Ý nghĩa là: Sở Từ (tên sách). Ví dụ : - 《诗经》和《楚辞》对后世的文学有很大的影响。 Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.. - 《楚辞释文》。 sở từ thích văn.
楚辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở Từ (tên sách)
书名西汉刘向辑为骚体类文章的总集收录有屈原、宋玉、王褒、贾谊、严忌等人的辞赋及刘向自己的作品《九叹》,共计十六篇全书以屈原作品为主,其余各篇也都承袭屈赋的形式
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚辞
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
辞›