Đọc nhanh: 梨花带雨 (lê hoa đới vũ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khuôn mặt đẫm nước mắt của người đẹp, (văn học) như hạt mưa trên hoa lê (thành ngữ).
梨花带雨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khuôn mặt đẫm nước mắt của người đẹp
fig. tear-stained face of a beauty
✪ 2. (văn học) như hạt mưa trên hoa lê (thành ngữ)
lit. like raindrops on a pear blossom (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨花带雨
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
梨›
花›
雨›