Đọc nhanh: 楚弓楚得 (sở cung sở đắc). Ý nghĩa là: lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt.
楚弓楚得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt
楚国人失去弓,又被楚国人捡得比喻虽有得失,而无外溢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚弓楚得
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 我 觉得 她 的 发音 很 清楚
- Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
- 你 我 都 清楚 我 说得对
- Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
得›
楚›