Đọc nhanh: 森然 (sâm nhiên). Ý nghĩa là: sừng sững; dày đặc; um tùm, uy nghiêm đáng sợ. Ví dụ : - 林木森然。 rừng cây rậm rạp sừng sững.
森然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sừng sững; dày đặc; um tùm
形容繁密直立
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
✪ 2. uy nghiêm đáng sợ
形容森严可畏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森然
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 森林 是 大自然 的 宝藏
- Rừng là kho báu của thiên nhiên.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
森›
然›