丛林 cónglín
volume volume

Từ hán việt: 【tùng lâm】

Đọc nhanh: 丛林 (tùng lâm). Ý nghĩa là: rừng cây; rừng nhiệt đới; lùm, tùng lâm; tu viện (thường dùng để gọi nơi các nhà sư sống hợp lại thành cộng đồng), bụi rậm. Ví dụ : - 现在该艾奥瓦老师接受丛林大反攻了 Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.. - 他穿过了树篱。 do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.. - 麻雀在丛林中飞跃。 chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

Ý Nghĩa của "丛林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丛林 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rừng cây; rừng nhiệt đới; lùm

树林子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • volume volume

    - zài 亚马逊 yàmǎxùn 丛林 cónglín 飞翔 fēixiáng

    - Bay trong Amazon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. tùng lâm; tu viện (thường dùng để gọi nơi các nhà sư sống hợp lại thành cộng đồng)

和尚聚集的处所,大寺院的别名

✪ 3. bụi rậm

竹木丛生的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛林

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn de 林丛 líncóng 一望无边 yīwàngwúbiān

    - cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Khu rừng này đầy gai góc.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 走进 zǒujìn le 一片 yīpiàn 丛林 cónglín

    - Họ đã bước vào một khu rừng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 丛林 cónglín 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cóng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOM (人人一)
    • Bảng mã:U+4E1B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao