Đọc nhanh: 林森 (lâm sâm). Ý nghĩa là: Lin Sen (1868-1943), nhà chính trị cách mạng, đồng sự của Tôn Trung Sơn, chủ tịch chính phủ Trung Hoa dân quốc (1928-1932).
林森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lin Sen (1868-1943), nhà chính trị cách mạng, đồng sự của Tôn Trung Sơn, chủ tịch chính phủ Trung Hoa dân quốc (1928-1932)
Lin Sen (1868-1943), revolutionary politician, colleague of Sun Yat-sen, chairman of the Chinese nationalist government (1928-1932)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林森
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
森›