Đọc nhanh: 棕额长尾山雀 (tông ngạch trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm lông xù (Aegithalos iouschistos).
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm lông xù (Aegithalos iouschistos)
(bird species of China) rufous-fronted bushtit (Aegithalos iouschistos)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕额长尾山雀
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
山›
棕›
长›
雀›
额›